Máy truyền dịch TOP là một trong nhiều thương hiệu hàng đầu hiện nay được nhiều bệnh viện lựa chọn là thiết bị y tế quan trọng trong quá trình khám chữa bệnh. Hãy cùng Nihophawa điểm qua 2 sản phẩm máy truyền dịch TOP bán chạy nhất hiện nay
Máy truyền dịch MJ 200
Đây là dòng máy truyền dịch vô cùng nhỏ gọn và dễ sử dụng được TOP ra mắt thị trường. Với một vài thông số cấu hình cơ bản Nihophawa gửi cho bạn dưới đây.
Ngoài ra bạn có thể tìm hiểu thêm vai trò của máy truyền dịch trong ngành y tế
Giới thiệu chung
- Model: Máy truyền dịch MJ-200
- Hãng sản xuất: Top – Nhật Bản
- Nhà máy sản xuất: Meditop – Malaysia
- Xuất xứ: Malaysia
- Thiết bị mới 100%, Sản xuất năm 2019 trở về sau.
- Đạt chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quản lý chất lượng: ISO 13485, EC, CFS
- Thiết bị có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn EC, trên sản phẩm được dán nhãn CE Marking.
Cấu hình cung cấp
- Máy chính: 01 Máy
- Cáp nguồn điện xoay chiều: 01 Cái
- Pin bên trong thiết bị: 01 Cái
- Giắc cắm (loại BF hoặc C-2): 01 Cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 Bộ
Thông số kỹ thuật
- Tốc độ Purge
- Tốc độ bơm lớn nhất ≥ 999 ml/h
Tốc độ KVO
- Chế độ bình thường: 1 ml/h
- Tốc độ nhỏ (micro):1 mL/h
- Phạm vi giới hạn thể tích: từ ≤ 0.1 đến ≥ 9999.9 ml (mỗi bước tăng 0.1 ml)
- Phạm vi tổng thể tích: từ 0.0 đến ≥ 9999.9 ml (mối bước tăng 0,1 ml)
- Độ chính xác: ≤ ± 5% (IEC 60601-2-24, điều kiện phòng khám)
Điều điện hoạt động:
- Nhiệt độ môi trường: 10 đến ≥ 40oC
- Độ ẩm tương đối: 20 đến 90% không đọng thành giọt sương
- Áp suất môi trường: 70 đến 106 kPa.
Điều điện vận chuyển và bảo quản:
- Nhiệt độ môi trường: -20 đến ≥ 45oC
- Độ ẩm tương đối: 10 đến 95% không đọng thành giọt sương
- Áp suất môi trường: 50 đến 106 kPa.
- Thiết bị được trang bị pin bên trong, IPX2 (chống rò rỉ II) hoặc hơn, vận hành liên tục.
Máy truyền dịch TOP 2300
- Giới thiệu chung
- Model: Máy truyền dịch Top -2300
- Hãng sản xuất: Top – Nhật Bản
- Nhà máy sản xuất: Meditop – Malaysia
- Xuất xứ: Malaysia
- Thiết bị mới 100%, Sản xuất năm 2019 trở về sau.
- Đạt chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quản lý chất lượng: ISO 13485, EC, CFS
- Thiết bị có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn EC, trên sản phẩm được dán nhãn CE Marking.
Cấu hình cung cấp
- Máy chính: 01 Máy
- Dây nguồn: 01 Cái
- Cảm biến nhỏ giọt: 01 Cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh + tiếng Việt): 01 Bộ
Thông số kỹ thuật
- Sử dụng được các bộ truyền dịch tiêu chuẩn (20 giọt/ml, 60 giọt/ ml)
Tốc độ truyền dịch
- Chế độ ml/ giờ (bước tăng 1ml/ giờ):
- 1 – ≥ 999 ml/giờ (với bộ dây truyền tiêu chuẩn)
- 1 – ≥ 300 ml/ giờ (với bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 20 giọt/ml)
- 1- ≥ 150 ml/giờ (với bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 60 giọt/ml)
Chế độ giọt/ phút (bước tăng 1 giọt/ giờ)
- Truyền nhanh: Đạt tốc độ tối đa tương ứng với bộ dây truyền sử dụng
Chức năng KVO
- Chế độ bình thường: 1 – 10ml/h (mỗi bước tăng 1 ml /h)
- Tốc độ nhỏ (micro):1 mL/h khi cài ở tốc độ nhỏ hơn 0.9mL/h
- Độ chính xác:
- Chế độ ml/ giờ: ≤ ± 5% khi dùng bộ dây truyền tiêu chuẩn
- Chế độ thường: ≤ ± 10% khi dùng bộ dây truyền chọn tốc độ 20 giọt/ml, 60 giọt/ml.
- Chế độ Micro….
Phát hiện bọt khí: Có 3 mức phát hiện bọt khí
- Ar0: Mức cao, phát hiện bọt khí có kích thước 50µl
- Ar1: Trung bình, phát hiện bọt khí có kích thước 0.1ml/15 phút.
- Ar2: Mức thấp, phát hiện bọt khí có kích thước 1ml /15 phút.
- Báo động/ cảnh báo: Có bọt khí, chai truyền dịch hết, lỗi lưu lượng, lưu lượng tự do, lỗi bộ dây truyền dịch, nghẽn, pin yếu, tự động tắt nguồn, kết nối pin, lỗi pin, cửa mở, cảm biến nhỏ giọt, kiểm tra thiết lập, hoàn thành truyền dịch, chuyển đổi nguồn cấp điện, lỗi hệ thống
Áp lực truyền dịch:
- Có ≥ 4 cấp độ truyền với dây truyền tiêu chuẩn:
- Có ≥ 2 cấp độ truyền: khi dùng với bộ dây truyền dịch 20 giọt/ml, 60 giọt/ml.
- Thiết bị sẽ báo động bằng âm thanh khi nằm trong trạng thái chờ sau thời gian trong ≤3 phút
- Thiết bị sẽ tự động tắt nguồn khi nằm trong trạng thái báo động trạng thái chờ sau thời gian ≤3 phút
- Lặp lại báo động khi trạng thái báo động đã được ngắt nhưng không được xử lý sau thời gian ≤2 phút
- Lưu trữ dữ liệu về các thông số truyền dịch được người sử dụng cài đặt trước (tốc độ truyền dịch, giới hạn thể tích, tổng thể tích truyền)
- Thiết bị có thể tự động chuyển sang chế độ dùng pin trong máy khi nguồn điện cung cấp mất
- Trong quá trình truyền dịch thiết bị được đặt ở trạng thái khóa bàn phím (key lock)
- Lịch sử vận hành của bơm có thể được kiểm tra khi quá trình truyền bắt đầu và khi dừng lại
- Có đèn chỉ thị báo hiệu thời điểm bảo dưỡng khi quá ngày bảo dưỡng đã cài đặt
- Nguồn điện xoay chiều: 100-240VAC ± 10%, 50/60Hz
- Bộ cấp điện 1 chiều ngoại vi 15 VDC ± 10%
- Pin sạc: hoạt động trong ≥ 4 giờ.
Trên đây là thông số cấu hình cơ bản của 2 dòng sản phẩm máy truyền dịch TOP MJ200 và TOP 2300 được Nihophawa gửi tới cho khách hàng. Để biết thêm chi tiết, cấu hình đầy đủ của sản phẩm máy truyền dịch TOP. Quý khách có thể để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp Hotline dưới đây.
Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ trực tiếp tư vấn và hỗ trợ quý khách.