Nồi hấp tiệt trùng cửa trượt NIHOPHAWA( dung tích 155 - 2010 Lít)
Model | Dung tích tiêu chuẩn | Dung tích lựa chọn thêm |
NIHOPHAWA-AS250D | Dung tích 260 lít | Dung tích từ 260 – 295 lít |
NIHOPHAWA-AS300D | Dung tích 310 lít | Dung tích từ 310 – 395 lít |
NIHOPHAWA-AS400D | Dung tích 430 lít | Dung tích từ 430 – 495 lít |
NIHOPHAWA-AS500D | Dung tích 510 lít | Dung tích từ 510 – 595 lít |
NIHOPHAWA-AS600D | Dung tích 610 lít | Dung tích từ 610 – 765 lít |
NIHOPHAWA-AS800D | Dung tích 810 lít | Dung tích từ 810 – 895 lít |
NIHOPHAWA-AS1000D | Dung tích 1040 lít | Dung tích từ 1040 – 1095 lít |
NIHOPHAWA-AS1200D | Dung tích 1210 lít | Dung tích từ 1210 – 1300 lít |
NIHOPHAWA-AS1500D | Dung tích 1530 lít | |
NIHOPHAWA-AS2000D | Dung tích 2010 lít |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cấu hình cung cấp
– Máy chính |
: 01 Bộ |
+ Bộ bình sinh hơi tích hợp trong thiết bị |
: 01 Bộ |
+ Máy in tích hợp trong thiết bị |
: 01 Bộ |
+ Máy nén khí tích hợp trong thiết bị |
: 01 Bộ |
+ Bơm tăng áp cung cấp nước tự động |
: 01 bộ |
+ Bơm hút chân không tích hợp trong thiết bị |
: 01 Bộ |
– Phụ kiện + Bộ giá hấp có bánh xe |
: 01 cái |
+ Xe đẩy vận chuyển đồng bộ với bộ giá hấp |
: 01 cái |
+ Dây nguồn |
: 01 dây |
+ Giỏ đựng đồ tiệt trùng |
: 06 Cái |
+ Hướng dẫn sử dụng |
: 01 bộ |
Thông số kỹ thuật chung
- Thiết bị sử dụng hơi nước bão hoà ở nhiệt độ cao để tiệt trùng các dụng cụ chịu được nhiệt độ cao ở dạng đóng gói và không đóng gói, ứng dụng cho các dây truyền tiệt trùng đồ vải, dụng cụ, … nhằm loại bỏ tất cả các vi khuẩn, virus, nấm mốc và bào tử trước khi tái sử dụng
- Thiết bị có các chương trình tiệt trùng được cài đặt sẵn các thông số phù hợp với các vật liệu khác nhau để thuận tiện cho người sử dụng. Ngoài ra máy có một chương trình tiệt trùng cho người sử dụng tự chọn các thông số nhiệt độ, thời gian tiệt trùng, thời gian làm khô theo nhu cầu.
- Có van an toàn áp suất cho buồng tiệt trùng, lớp áo jacket và buồng sinh hơi
Đặc điểm kỹ thuật
- Thiết bị được thiết kế hai buồng lồng ghép vào nhau: Buồng trong là buồng tiệt trùng, buồng ngoài là lớp áo nhiệt.
- Buồng tiệt trùng:
- Hình khối chữ nhật (Cao x Rộng x Sâu): (660 x 660 x 715) mm
- Dung tích: 310 lít (Lựa chọn thêm dung tích từ 310 – 395 lít)
- Buồng tiệt trùng nguyên khối và lớp áo jacket được làm bằng thép Inox SUS 316L, chiều dày 5mm
- Lớp áo Jaket được thiết kế đảm bảo không có điểm lạnh trong buồng tiệt trùng
- Lớp áo nhiệt xung quanh chiều dày 5 mm
- Buồng có lớp cách nhiệt bằng bông khoáng chống cháy dày 8 cm
- Bộ lọc khí vào có kích thước lỗ lọc ≤ 0,2 μm
- Có đồng hồ đo và hiển thị áp suất riêng biệt 01 cái, ở mặt trước của thiết bị
- Dải áp suất làm việc tiêu chuẩn của buồng : – 0,9 kgf/cm2 đến 2,4 kgf/cm2
- Dải nhiệt độ làm việc tiêu chuẩn của buồng : 1000C đến 1360C
- Áp suất cho phép của buồng từ – 1 bar đến 3 bar
- Nhiệt độ cho phép của buồng: 148oC
Buồng sinh hơi:
- Dung tích 108 lít.
- Bộ tạo hơi tích hợp trong máy, đường ống thuỷ lực và van khí nén được làm bằng thép Inox SUS 316L
- Có thể kết nối với đường hơi trung tâm của đơn vị sử dụng
- Nhiệt độ làm việc từ: 1430C đến 1480C
- Công suất điện tiêu thụ lớn nhất: 21 KW
- Công suất sinh hơi 32 kg/giờ
- Cung cấp nước: Tự động hoàn toàn
- Công tắc/ đầu dò mức nước loại 3 mức
Vỏ máy
- Khung và vỏ máy được làm bằng thép Inox SUS 304
- Kích thước máy (cao x rộng x sâu) : (1800 x 1150 x 1500) mm
Hệ thống cửa
- Tiêu chuẩn – 1 cửa (Hai cửa – Lựa chọn thêm)
- Loại: Cửa trượt dọc lên xuống hoàn toàn tự động bằng khí nén với chốt an toàn
- Làm bằng vật liệu Inox SUS 316 L, dày 8mm (lựa chọn thêm Inox SUS 304)
- Vận hành đóng /mở cửa bằng xi lanh khí nén tích hợp bộ điều chỉnh tốc độ
- Gioăng cửa làm bằng Silicon đặc chịu nhiệt và độ bền cao
- Cửa chịu được lực tối đa 150N, thiết bị tự động dừng đảo chiều khi gặp chướng ngại vật
Bơm hút chân không
- Loại máy hút chân không: Hai cấp có van điều chỉnh áp lực chân không
- Bơm hút chân không loại vòng chất lỏng, loại chất lỏng sử dụng là nước.
Máy nén khí
- Loại không dầu
- Điện áp: 1 pha 220V/50Hz
- Công suất 0,55 kW
- Áp suất làm việc: 4,5 kgf/cm2 đến 8 kgf/cm2
- Có đồng hồ đo áp lực và van an toàn tích hợp
- Tự động xả nước thừa trong bình áp suất sau mỗi lần kết thúc chương trình tiệt trùng
- Máy nén khí hoạt động tương thích với máy chính
Giá đựng đồ hấp đẩy vào buồng tiệt trùng
- Giá đựng đồ hấp đẩy vào buồng tiệt trùng, làm bằng thép Inox SUS 304, đồng bộ phù hợp với thiết bị, sản xuất chính hãng
- Có 4 bánh xe chịu nhiệt gắn liền xe đẩy và đồng bộ với ray trong buồng tiệt trùng
Xe vận chuyển
- Làm bằng thép Inox SUS 304, chiều cao của xe có thể điều chỉnh được và bánh xe có phanh khoá
Chương trình tiệt trùng
- Có 15 chương trình tiệt trùng tự động được cài đặt sẵn.
Chương trình tiệt trùng |
Chế độ tiệt trùng |
Nhiệt độ tiệt trùng |
Thời gian tiệt trùng |
Thời gian làm khô và nguội bằng máy hút chân không |
Chương trình P1
|
Tiệt trùng có chất lỏng trong vật chứa hở (Liquid Opened) |
1210C |
15 – 30 phút |
0 phút |
Chương trình P2
|
Tiệt trùng có chất lỏng trong vật chứa đóng nắp (Liquid Closed) |
1210C |
15 – 30 phút |
0 phút |
Chương trình P3
|
Tiệt trùng dụng cụ hở |
1210C |
15 – 30 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình P4
|
Tiệt trùng dụng cụ đóng kín |
1250C |
10 – 30 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình P5
|
Tiệt trùng dụng cụ, đồ vải, chất rắn, quần áo trong cùng mẻ tiệt trùng |
1340C |
4 – 15 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình P6
|
Tiệt trùng đồ vải, quần áo Chất liệu PE 100% (Polyeste) và dụng cụ Inox |
1210C |
15 -30 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình P7
|
Tiệt trùng đồ vải, quần áo Chất liệu Cotton 35/65 (Tixi) và dụng cụ Inox |
1260C |
10 – 30 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình P8
|
Tiệt trùng đồ vải, quần áo Chất liệu Cotton 65/35(CVC) và dụng cụ Inox |
1280C |
6 – 15 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình P9
|
Tiệt trùng đồ vải, quần áo Chất liệu Cotton 100% và các chất liệu chịu nhiệt ≥ 1300C và dụng cụ Inox |
1300C |
6 – 15 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình P10
|
Tiệt trùng đồ vải, quần áo Chất liệu Cotton 100% và các chất liệu chịu nhiệt ≥ 1310C và dụng cụ Inox |
1310C |
6 – 15 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình P11
|
Tiệt trùng đồ vải, quần áo Chất liệu Cotton 100% và dụng cụ Inox, các vật chịu nhiệt độ cao |
1340C |
4 – 15 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình P12
|
Tiệt trùng hạt truyền nhiễm Protein (Prion) |
1340C |
18 – 30 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình P13
|
Tiệt trùng hộp hấp |
1340C |
4 – 15 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình P14
|
Tiệt trùng nhanh đồ vải, quần áo chất liệu Cotton 100% và dụng cụ Inox, các vật chịu nhiệt độ cao |
1350C |
4 – 15 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình P15
|
Tiệt trùng nhanh đồ vải, quần áo chất liệu Cotton 100% và dụng cụ Inox, các vật chịu nhiệt độ cao |
1360C |
4 – 15 phút |
10 – 60 phút |
Chương trình cài đặt theo yêu cầu
|
Người sử dụng tùy ý lựa chọn các thông số sau |
1000C đến 1360C |
0 phút đến 9999 phút |
0 phút đến 9999 phút |
Nhiệt độ bảo vệ bằng kỹ thuật số có thể cài đặt |
1000C đến 1400C |
|
|
|
– Thiết bị tự động kiểm soát chu trình từ khi bắt đầu đến khi kết thúc và tự động làm khô vật hấp bằng máy hút chân không – Mức tiêu thụ nước trung bình trong một chu trình tiệt trùng: 300 lít – 600 lít |
- Chương trình kiểm tra việc rút không khí trong buồng tiệt trùng (Bowie and Dick): Nhiệt độ tiệt trùng: 134oC, thời gian tiệt trùng 3.5 phút, thời gian sấy khô 2 phút.
- Chương trình kiểm tra rò rỉ chân không (Vacuum test): Máy hút chân không hoạt động cho đến khi áp suất đạt đến mức tối thiểu 15 kPa, áp suất buồng tiệt trùng ổn định sau 5 phút, trong 10 phút tiếp theo áp suất giảm với tốc độ cho phép là 1.3 kPa trong 10 phút.
- Có chương trình làm nóng buồng tại đầu ngày làm việc
Đặc tính kỹ thuật bộ điều khiển trung tâm
Hệ thống điều khiển PLC thực hiện việc điều khiển và giám sát độc lập, kết nối qua cổng Ethernet cho phép xem xét tình trạng của máy. Bộ nhớ có thể lưu trữ dữ liệu của 1000 chu trình gần nhất
Màn hình cửa sau cửa trước
Loại màn hình |
7 inch cảm ứng LCD – TFT 65.535 màu (Lựa chọn thêm loại 10.4 inch hoặc 12 inch) |
Màn hình có thể truy cập menu lựa chọn chương trình, xem thông tin của chu trình (nhiệt độ, áp suất, thời gian, …), thông tin bảo dưỡng và số liệu thống kê, có hiển thị và quản lý cảnh báo lỗi sử dụng
Hệ thống an toàn
Chương trình tự động kiểm tra phát hiện các lỗi và cảnh báo bằng chuông báo
STT |
Các cảnh báo |
Hiển thị trên màn hình cảm ứng, chuông báo |
Chức năng an toàn |
1 |
Chưa chọn chương trình tiệt trùng |
Có |
Hiển thị trên màn LCD |
2 |
Cửa buồng tiệt trùng chưa đóng hoặc đóng chưa đúng quy cách, không kín |
Có |
Dừng hoạt động |
3 |
Không có khí nén hoặc thiếu khí |
Có |
Dừng hoạt động |
4 |
Nước không đủ cho bình sinh hơi trong chu trình tiệt trùng |
Có |
Thiết bị ngừng sinh hơi, dừng hoạt động |
5 |
Quá tải máy hút chân không |
Có |
Dừng hoạt động |
6 |
Mất pha, đảo pha, điện áp nguồn quá thấp |
Có |
Dừng hoạt động |
7 |
Cảm biến đo nhiệt độ bị lỗi |
Có |
Dừng hoạt động |
8 |
Cảm biến đo áp suất bị lỗi |
Có |
Dừng hoạt động |
9 |
Áp suất buồng sinh hơi vượt quá giới hạn cho phép |
|
Van an toàn tự động xả |
10 |
Áp suất buồng tiệt trùng vượt quá giới hạn cho phép |
|
Van an toàn tự động xả |
11 |
Thiếu nước cung cấp cho thiết bị hút chân không hoặc không có nước. |
Có |
Dừng hoạt động |
12 |
Chốt an toàn tự động đóng khi buồng tiệt trùng có áp suất ≥0,2 kgf/cm2 và tự động mở khi buồng tiệt trùng cân bằng với áp suất bên ngoài. |
|
Có |
13 |
Cảnh báo áp lực buồng sinh hơi chưa đủ |
Có |
|
14 |
Tự động kết thúc khi hoàn thành chương trình tiệt trùng và áp suất trong buồng ở mức an toàn |
± 0,1kgf/cm2 |
|
15 |
Khi buồng hấp có áp suất, nước |
|
Cả hai cửa sẽ không thể mở ra được |
16 |
Khi cửa gặp vật cản như chạm tay vào mặt trên của cửa, có vật chắn vướng trên bề mặt cửa |
Có |
Cửa sẽ tự động dừng, đảo chiều, thiết bị ngừng hoạt động |
17 |
Khi cửa chưa đóng thì không thể mở van bơm hơi, không thể cấp khí cho gioăng và chạy máy hút chân không |
Có |
|
18 |
Thời gian trong 1 giai đoạn của chu trình hấp quá dài |
Có |
|
19 |
Nút khẩn cấp – bằng điện (Emergency) |
Có |
Van xả hơi buồng hấp sẽ mở, ngắt nguồn điện, dừng chương trình tiệt trùng khi thiết bị đang hoạt động |
20 |
Có van xả khẩn cấp bằng cơ học (kể cả trong trường hợp bị mất điện) |
|
Có |
21 |
Có chương trình huỷ bỏ chu trình và chạy chương trình phục hồi khi có lỗi |
|
Có |
Sau khi chu trình kết thúc, thiết bị sẽ tự động chuyển sang chế độ tiết kiệm điện.
Sau khi khắc phục xong sự cố bật khởi động lại thiết bị, thiết bị sẽ chạy 1 chu trình đặc biệt tự động xả hết áp suất và nước trong buồng tiệt trùng ra bên ngoài, làm nguội bằng tiệt trùng, đảm bảo an toàn trước khi mở cửa